Hiệp
Hội
Các
Quốc
Gia
Đông
Nam
Á:
(Association of
SouthEast
Asian
Nations
-
ASEAN)
Nguyễn
Văn
Thành


Kỳ
89:
N
goại
Vụ
Đối
Thoại ASEAN -
NGA
Chương
Trình Toàn Diện
Đề Cao
Sự Cộng Tác
Giữa Khối ASEAN-Nga
2005-2015
(tiếp theo)
4) Quản lý Môi trường, Hợp tác về Bảo vệ và Tái tạo
- Thường xuyên tham vấn về quản lý môi sinh và hợp tác bảo
vệ trong các phạm vi ưu tiên sau đây:
a. làm giảm ô nhiễm môi trường
b. bảo vệ các sinh vật, thiết lập hệ thống bảo vệ
thiên nhiên
c. bảo vệ và quản lý các nguồn tài nguyên hải sản
d. ứng dụng các biện pháp kỹ thuật để bảo vệ môi
sinh và tăng cường chiến lược sản xuất các hàng hóa trong điều kiện bảo vệ
môi sinh (environment-friendly
production)
e. quản lý duy trì các nguồn nước
f. quản lý và duy trì rừng bao gồm bảo tồn các nguồn
tài nguyên trong rừng (forest
resources)
và chống nạn cháy rừng
g. chống nạn phá rừng bất hợp pháp và chống nạn buôn
lậu gỗ
h. thi hành các biện pháp để duy trì các biện pháp
chống sự thay đổi khí hậu
i. giáo dục môi sinh bao gồm nghiên cứu khoa
học, tham vấn, các hội thảo chuyên đề (seminars)
và các cuộc họp kinh doanh
5) Cộng tác Phát triển Nhân lực (Human Resources Development Cooperation)
- Duy trì các cuộc họp tham vấn (hold consultations)
về phát triển nhân lực
- Chủ trì (foster)
tiếp xúc của các ngành giáo dục đại học giữa Nga và các nước ASEAN thông
qua việc đề cao trao đổi sinh viên (promoting
student exchanges),
trao đổi các giáo sư thỉnh giảng và thiết lập các chương trình chung (the
establishment of joint programmes)
- Chủ trì hợp tác giáo dục (foster education cooperation) trong
phạm vi khoa học và
toán thông qua hệ thống đại học ASEAN (the ASEAN University Network - AUN)
- Đề cao trao đổi và chia xẻ kinh nghiệm giữa các nước
ASEAN và Nga trong việc cộng tác lao động (labour cooperation)
6) Cộng tác Văn hóa và Thông tin (Cultural and Information Cooperation)
a. Cộng tác văn hóa (Cooperation
in Culture)
- Duy trì tham vấn chuyên viên trong địa hạt văn hóa bao
gồm sự trao đổi thông tin
(the exchange of information)
- Thường xuyên tổ chức các cuộc hội
diễn văn hóa (cultural
festivals) bao gồm
chiếu các phim của các nước ASEAN và Nga
- Thường xuyên tổ chức các liên hoan văn hóa dân tộc
(the ethnic culture )
của các nước ASEAN và Nga
- Đề cao sự trao đổi các thông tin điện ảnh (cinematographic
information)
và tham gia các cuộc triển lãm điện ảnh và
liên hoan quốc tế của Nga và ASEAN
- Đề cao tiếp xúc giữa nhân dân (people-to-people interaction)
các nước thông qua các cuộc trao đổi chuyên viên (exchanges
of experts) trong
phạm vi văn hóa, nghệ thuật, âm nhạc, kịch nghệ, vũ, các bảo tàng, các thư
viện, các nghệ thuật dân tộc, bảo vệ, duy trì và khôi phục các văn hóa lâu
đời
- Chủ trì hợp tác (foster cooperation)
giữa các thư viện, viện bảo tàng, các viện giáo dục và khoa học (educational
and scientific institutions)
-
Phát triển huấn luyện nhân viên (develop personnel training),
các cuộc hội thảo và du lịch học tập (study
tours) trong các phạm vi văn hóa và nghệ
thuật (arts)
-
Cung cấp các học bổng cho các nghệ sĩ (providing
scholarships for ASEAN cultural artistes)
;
- Hậu thuẫn hợp tác giữa các viện văn hóa và chủ trì trao
đổi huấn luyện các nhân viên và thanh niên
- Giúp đỡ các chuyên viên và các nghệ sĩ theo học, các khóa
hội thảo, các lớp chuyên đề (seminars)
trong phạm vi chuyên môn
- Tự do trao đổi văn hóa trong căn bản thương mại (facilitate cultural
exchanges on a commercial basis)
b. Hợp tác thông tin
- Trao đổi tiếp xúc giữa Nga và ASEAN về các vấn đề nghệ
thuật
- Cộng tác giữa các nhân viên thông tin của Nga và ASEAN
- Trao đổi các nhân viên báo chí
- Nga chủ trì các cuộc huấn luyện cho các nhân viên báo chí
của các nước ASEAN
7) Du lịch (Tourism)
- Tổ chức hội nghị tham vấn du lịch (Tourism Consultation Meeting)
giữa Nga và ASEAN
- Phát triển trao đổi tin tức và hợp tác về vấn đề du lịch
bằng cách giúp đỡ quảng cáo du lịch hai bên
- Phát triển cộng tác trong việc đề cao du lịch bằng các
triển lãm tour du lịch quốc tế
- Duy trì các hội nghị và các cuộc họp chuyên đề (conferences and
workshops)
về du lịch thông qua đầu tư du lịch (tourism
investment)
- Đề cao hội thảo và triển lãm về vấn đề du lịch giữa Nga
và các nước ASEAN
8) Thể thao
- Đề cao cộng tác giữa các sở
thể thao (sports agencies),
các câu lạc bộ (club)
du lịch giữa Nga và ASEAN
- Tham gia về các hoạt động thể thao giữa các nước AEAN và
Nga
- Tham gia về các triển lãm quốc tế thể thao (international
sports exhibitions)
Nga và ASEAN
9) Thực
phẩm, Canh nông và Rừng (Food, Agriculture and Forestry)
- Thường xuyên tham vấn về canh nông và hợp tác rừng (forestry
cooperation)
- Đề cao cộng tác trợ giúp kỹ thuật và đầu tư về công nghiệp
chế biến thực phẩm (food-processing
industries)
- Đề cao và xây dựng phát triển nhân lực thông qua huấn
luyện trao đổi tin tức, kinh nghiệm về địa hạt canh nông và rừng
- Trao đổi bí quyết (know-how)
kỹ thuật về canh nônng
và rừng
IV-
Thi
Hành
1) ASEAN và Nga sẽ dùng quỹ liên minh đối thoại (Dialogue
Partnership Financial Fund)
ASEAN và Nga để thi hành chương trình hành động toàn diện (Comprehensive
Programme of Action).
2) ASEAN và Nga sẽ cùng nhau phác họa các chương trình hành
động riêng để thi hành các biện pháp trong chương trình hành toàn diện và
cung cấp trợ giúp kỹ thuật cho ban bí thư thư ký ASEAN (the ASEAN Secretariat) thi hành chương trình này
3) Thường xuyên tái cứu xét việc thi hành của chương trình
toàn diện này thông qua cơ chế hiện
hữu (the
existing mechanisms)
của liên minh đối thoại ASEAN và Nga
(Xem tiếp kỳ 90)

Tham
khảo:
Trong việc hoàn tất loạt bài này, tác giả đã tham khảo
những tài liệu sau đây:
http://www.aseansec.org/

http://www.aapg.org/explorer/2005/02feb/
vietnam_prospects.cfm
http://www.ambhanoi.um.dk/en/menu/CommercialServices/
MarketOpportunities/Sector+Analysis/Oil+and+gas/
Nguyễn
Văn
Thành
9/11/2008