Thế Chiến Thứ
Ba:
Nạn Khủng
Bố Quốc Tế
Nguyễn Văn
Thành
 
kỳ 11:
Các Tổ Chức
Khủng Bố
Quốc Tế
Thế
chiến thứ ba: Nạn khủng bố quốc tế
Chấm Dứt Chiến
Tranh Khủng
Bố
Như
chúng ta đă biết chiến tranh khủng bố hiện nay đang diễn
tiến tại Irac và A Phú Hăn, đó là hai mặt trận nóng diễn ra
hàng ngày bằng những hành động của phe khủng bố Al Qeada của
Bin Laden và Taliban tại xứ A Phú Hăn. Mặt trận tại Irac
gồm có nhiều thành phần phức tạp: một mặt là loạn quân Al
Qeada, mặt khác là tàn quân của đảng Baath thuộc phe Saddam
Hussein cũ.
http://www.iht.com/articles/ap/2006/12/27/africa/ME_GEN_Iraq_Saddam_Verdict.php
Phần nữa là của phe
SHIA
(SHIITE) đứng đầu là tu sĩ Al-Sadr, ông này là tay sai của
Iran sống lén lút trong các nhà nhà thờ Hồi giáo tại Irac
khi bị tấn công th́ chạy về Iran.
(BAGHDAD,
Iraq - An adviser to Iraq’s prime
minister said Thursday that radical Shiite cleric Muqtada
al-Sadr is in Iran, but denied he fled due to fear of arrest
during an escalating security crackdown.
Sami al-Askari said al-Sadr traveled to Iran
by land “a few days ago,” but gave no further details on how
long he would stay in Iran. A member of al-Sadr’s bloc in
parliament, who spoke on condition of anonymity because of
fear of reprisals, said al-Sadr left three weeks ago.
“I confirm that Muqtada al-Sadr is in Iran on
a visit,” said al-Askari. “But I deny that his visit is a
flight.”)
http://www.msnbc.msn.com/id/17164516/
http://en.wikipedia.org/wiki/Muqtada_al-Sadr
Trong cuộc chiến tranh vào thập niên 80 giữa
Iran và Irac, ông ta được Iran vơ trang để chống lại Saddam
Hussein làm cho hậu phương của Irac rối loạn khi Saddam
Hussein tấn công vào nội địa Iran.
http://en.wikipedia.org/wiki/Iran-Iraq_War
Như ta đă biết chiến tranh khủng bố ngoài hai
địa điểm nóng là A Phú Hăn và Irac c̣n diễn ra rải rác khắp
thế giới thí dụ như nhiều cuộc đánh phá tại Pakistan trong
các tháng vừa qua đă hai lần ám sát Tổng thống Pakistan bất
thành
(A
total of 12 suspects have been taken into custody so far
this week from raids targeting the Karachi-based Al-Almi
militant group.
The group is believed to be responsible for
two thwarted assassination attempts on President Musharraf
and for recent attacks on Western and U.S. interests in
Pakistan.
Those attacks included a car bomb in May).
http://archives.cnn.com/2002/WORLD/asiapcf/south/09/19/pakistan.arrests.plot/
nhưng đă thành công trong việc giết chết cựu
nữ Thủ tướng Pakistan là
Benzair Bhutto.
http://blog.wired.com/defense/2007/12/who-killed-bena.html
Quân
khủng bố từng chiếm một nhà thờ Hồi giáo và Tổng thống
Pakistan phải đem quân tiêu diệt nhà thờ đó.
(Most
of the hundreds of people, including women, who barricaded
themselves in at the mosque were supporters of Islamic
radicalism similar to that of the Afghan Taliban government
that was overthrown by U.S.-led forces in 2001.)
http://asia.news.yahoo.com/070711/3/34ms2.html
Tại nội địa Pakistan là nơi lẫn trốn của Bin
Laden cũng như các lănh tụ Taliban. Cách đây vài bữa, một
thủ lănh Al Qeada bị bao vây A Phú Hăn phải vượt biên giới
sang Pakistan đầu hàng quân đội Pakistan. Ngày 25 tháng 7
năm 2008 đă có 8 cuộc khủng bố đă xảy ra tại Bangalore, Ấn
Độ là nơi tập trung kỹ thuật cao của Ấn Độ tương tự như
Silicon Valley của Mỹ Quốc.
(AHMEDABAD, India (Reuters) - At least 16
small bombs exploded in the Indian city of Ahmedabad on
Saturday, killing at least 29 people and wounding 88, a day
after another set of blasts in the country's IT hub,
officials said.
On Friday, eight bombs exploded in quick
succession in the southern information technology city of
Bangalore, killing at least one person and wounding six
others.)
http://news.yahoo.com/s/nm/20080726/wl_nm/india_blasts_dc
http://www.topix.com/in/bangalore/2008/07/terrorists-hit-it-hub-bangalore-again-one-dead
Quân khủng bố c̣n đánh trên toàn thế giới,
gồm cả Á châu nhiều lần tại Phi Luật Tân, Nam Dương, Phi
Châu, Nigeria, Somalia, v.v….
http://www.deanesmay.com/posts/1115766242.shtml
http://travel.state.gov/travel/cis_pa_tw/tw/tw_918.html
http://abcnews.go.com/International/story?id=4377312&page=1
http://www.rte.ie/news/2004/0104/philippines.html
Như vậy, trong bài trước ta đă phân tích mỗi
khi có hành động khủng bố xảy ra th́
giá dầu lại lên giá
làm cho các nước xuất cảng dầu như Saudi Arabi, các nước Ả
Rập Thống Nhất, Kuwait, Algeria, Venezuela, càng được hưởng
lợi.
Vậy vấn đề dầu hỏa có liên quan đến vấn đề
khủng bố.
Các nước nhập cảng dầu hỏa đứng đầu là Hoa Kỳ cần phải t́m
cách chấm dứt việc nhập cảng dầu hỏa th́ mới tiêu diệt được
nạn khủng bố.
Như ta đă biết số dầu hỏa dự trữ trên toàn
thế giới th́ hữu hạn, trước sau ǵ cũng hết. Theo thống kê
thế giới th́ số dầu dùng chẳng c̣n được bao lâu, riêng tại
Mỹ Quốc với sức tiêu thụ khoảng 20 triệu thùng dầu mỗi ngày
(1 thùng = 42 gallons và 1 gallon = 3.8 lít) mà Mỹ Quốc nếu
không thăm ḍ thêm (dự
trữ 21 tỷ gallons) th́ số dầu dự
trữ này không được 10 năm
nữa.
Đại
khái là Saudi Arabia có khoảng 260 tỷ thùng dầu thô, Irac
klhoảng 115 tỷ thùng, Iran khoảng 136 tỷ thùng, Kuwait
khoảng 96 tỷ thùng, Ả Rập Thống Nhất khoảng 89 tỷ thùng, Bắc
Mỹ khoảng 55 tỷ thùng, Nam Mỹ khoảng 89 tỷ thùng, Âu Châu kể
cả Nga khoảng 78 tỷ thùng, Phi Châu khoảng 75 tỷ thùng, Á
Châu khoảng 44 tỷ thùng;
đó là số phỏng đoán chưa kể các khu vực chưa
được t́m kiếm.

Estimated reserves in order
Summary of Reserve Data as of 2007 |
Country |
Reserves 1 |
Production 2 |
Reserve life 3 |
109 bbl |
109 m3 |
106 bbl/d |
103 m3/d |
years |
Saudi Arabia |
260 |
41 |
8.8 |
1,400 |
81 |
Canada |
179 |
28.5 |
2.7 |
430 |
182 |
Iran |
136 |
21.6 |
3.9 |
620 |
96 |
Iraq |
115 |
18.3 |
3.7 |
590 |
85 |
Kuwait |
99 |
15.7 |
2.5 |
400 |
108 |
United Arab Emirates |
97 |
15.4 |
2.5 |
400 |
106 |
Venezuela |
80 |
13 |
2.4 |
380 |
91 |
Russia |
60 |
9.5 |
9.5 |
1,510 |
17 |
Libya |
41.5 |
6.60 |
1.8 |
290 |
63 |
Nigeria |
36.2 |
5.76 |
2.3 |
370 |
43 |
United States |
21 |
3.3 |
4.9 |
780 |
11 |
Mexico |
12 |
1.9 |
3.2 |
510 |
10 |
Total of top twelve reserves |
1,137 |
180.8 |
48.2 |
7,660 |
65 |
Notes:
1
Claimed or estimated reserves in billions (109)
of barrels (converted to billions of cubic metres).
(Source: Oil & Gas Journal, January, 2007)
2
Production rate in millions (106) of
barrels per day (converted to thousands of cubic
metres per day) (Source: US Energy Information
Authority, September, 2007)[10]
3
Reserve life in years, calculated as reserves / annual
production. (from above) |
Hiện nay, Mỹ Quốc năng lượng có nhiều
nguồn xử dụng gồm có dầu hỏa, khí đốt, than đá, nhà máy
nguyên tử, các nhà máy điện dùng sức gió, các nhà máy thủy
điện, dầu xăng chủ yếu là dùng trong xe hơi, một phần dùng
để chạy nhà máy điện, trong các cuộc chuyên chở bằng đường
hàng không, đường biển, v.v….
Một cách tổng quát, nuớc Mỹ dùng mỗi năm
khoảng 3.3 terawatt.
Tera thuộc đơn vị SI tương đương 1012
hay 1000 tỷ vậy 3.3 terawatt = 3300 tỷ Watt.
List of SI prefixes
The twenty SI prefixes are shown in the chart below.
SI prefixes |
1000m |
10n |
Prefix |
Symbol |
Since[1] |
Short scale |
Long scale |
Decimal |
10008 |
1024 |
yotta- |
Y |
1991 |
Septillion |
Quadrillion |
1 000 000 000 000 000 000 000 000 |
10007 |
1021 |
zetta- |
Z |
1991 |
Sextillion |
Trilliard |
1 000 000 000 000 000 000 000 |
10006 |
1018 |
exa- |
E |
1975 |
Quintillion |
Trillion |
1 000 000 000 000 000 000 |
10005 |
1015 |
peta- |
P |
1975 |
Quadrillion |
Billiard |
1 000 000 000 000 000 |
10004 |
1012 |
tera- |
T |
1960 |
Trillion |
Billion |
1 000 000 000
000 |
10003 |
109 |
giga- |
G |
1960 |
Billion |
Milliard |
1 000 000 000 |
10002 |
106 |
mega- |
M |
1960 |
Million |
1 000 000 |
10001 |
103 |
kilo- |
k |
1795 |
Thousand |
1 000 |
10002/3 |
102 |
hecto- |
h |
1795 |
Hundred |
100 |
10001/3 |
101 |
deca- |
da |
1795 |
Ten |
10 |
10000 |
100 |
(none) |
(none) |
NA |
One |
1 |
1000−1/3 |
10−1 |
deci- |
d |
1795 |
Tenth |
0.1 |
1000−2/3 |
10−2 |
centi- |
c |
1795 |
Hundredth |
0.01 |
1000−1 |
10−3 |
milli- |
m |
1795 |
Thousandth |
0.001 |
1000−2 |
10−6 |
micro- |
µ |
1960[2] |
Millionth |
0.000 001 |
1000−3 |
10−9 |
nano- |
n |
1960 |
Billionth |
Milliardth |
0.000 000 001 |
1000−4 |
10−12 |
pico- |
p |
1960 |
Trillionth |
Billionth |
0.000 000 000 001 |
1000−5 |
10−15 |
femto- |
f |
1964 |
Quadrillionth |
Billiardth |
0.000 000 000 000 001 |
1000−6 |
10−18 |
atto- |
a |
1964 |
Quintillionth |
Trillionth |
0.000 000 000 000 000 001 |
1000−7 |
10−21 |
zepto- |
z |
1991 |
Sextillionth |
Trilliardth |
0.000 000 000 000 000 000 001 |
1000−8 |
10−24 |
yocto- |
y |
1991 |
Septillionth |
Quadrillionth |
0.000 000 000 000 000 000 000 001 |
1.
The metric system was introduced in 1795 with six
prefixes. The other dates relate to recognition by a
resolution of the
CGPM.
2.
The 1948 recognition of the
micron by the CGPM was abrogated in 1967. |
Người ta tính khoảng chừng 40% năng lượng này
là do dầu lửa, 23% do than đá, 23% là khí đốt, 14% gồm có
nhà máy nguyên tử, nhà máy thủy điện và các nguồn năng lượng
khác, đại khái năng lượng dùng trong kỹ nghệ là 33%, dùng
trong chuyên chở 28%, dùng cho nhà tư nhân ở 21% và dùng
thương mại 17%.
http://en.wikipedia.org/wiki/Energy_use_in_the_United_States
Một các cụ thể trong năm 2004:
Dầu sản xuất được 1.34 terawatt,
Khí đốt
sản xuất được 0.77 tera watt.
Than sản xuất được 0.77 terawatt.
Thủy điện sản 0.09 terawatt.
Nhà máy nguyên tử 0.27 terawatt.
Gió, năng lượng mặt trời, năng lượng trong
ḷng trái đất địa nhiệt,
Gỗ dùng 0.11 terawatt.
Tổng cộng Mỹ Quốc dùng 3.35 terawatt
mỗi năm.
Current
consumption

U.S. Energy Flow - 2002. Note that the
breakdown of useful and waste energy in each sector (yellow
vs. grey) is estimated arbitrarily and is not based on data.

Fuel type |
2004 US consumption in TW[8] |
2004 World consumption in TW[9] |
Oil |
1.34 |
5.6 |
Gas |
0.77 |
3.5 |
Coal |
0.77 |
3.8 |
Hydroelectric |
0.09 |
0.9 |
Nuclear |
0.27 |
0.9 |
Geothermal, wind,
solar, wood |
0.11 |
0.13 |
Total |
3.35 |
15 |
(Xem tiếp kỳ 12)
Các Websites tham khảo:
http://www.ccc.nps.navy.mil/si/2008/Feb/steinhauslerFeb08.asp
(http://en.wikipedia.org/wiki/Axis_of_Evil
http://en.wikipedia.org/wiki/Osama_bin_Laden
http://en.wikipedia.org/wiki/1998_U.S._embassy_bombings
http://en.wikipedia.org/wiki/September_11,_2001_attacks
http://www.kashmir-information.com/Terrorism/machine.html
http://en.wikipedia.org/wiki/Iran
http://en.wikipedia.org/wiki/Olympic_Games
http://www.jimmycarterlibrary.org/documents/campdavid/accords.phtml
http://en.wikipedia.org/wiki/Israel
http://en.wikipedia.org/wiki/Palestine
http://www.washingtonpost.com/wp-dyn/content/article/2006/08/03/AR2006080300629.html
Nguyễn
Văn
Thành
27/7/2008
|